B1: Tạo file bai14.php trong D:\wamp\www.
Toán tử gán kết hợp
Toán tử | Sử dụng | Tương đương |
+= | $x += $y | $x = $x + $y |
-= | $x -= $y | $x = $x – $y |
*= | $x *= $y | $x = $x * $y |
/= | $x /= $y | $x = $x / $y |
%= | $x %= $y | $x = $x % $y |
.= | $x .= $y | $x = $x . $y |
B2: Nhập đoạn code sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 | <html> <head> <title>Bài 14 - Các toán tử</title> </head> <body> <?php $x = 15; $y = 24; //toán tử += $x += $y ; echo "Sau khi thực hiện phép toán += biến x có giá trị: $x" ; echo "<hr />" ; $x = 20; $y = 19; //toán tử -= $x -= $y ; echo "Sau khi thực hiện phép toán -= biến x có giá trị: $x" ; echo "<hr />" ; $x = 33; $y = 55; //toán tử *= $x *= $y ; echo "Sau khi thực hiện phép toán *= biến x có giá trị: $x" ; echo "<hr />" ; $x = 105; $y = 5; //toán tử /= $x /= $y ; echo "Sau khi thực hiện phép toán /= biến x có giá trị: $x" ; echo "<hr />" ; $x = 404; $y = 74; //toán tử %= $x %= $y ; echo "Sau khi thực hiện phép toán %= biến x có giá trị: $x" ; echo "<hr />" ; $x = "Một nụ cười vẫn hé, " ; $y = "thế giới vẫn quay." ; //toán tử .= dùng để nối hai chuỗi $x .= $y ; echo "Sau khi thực hiện phép toán .= biến x có giá trị: $x" ; ?> </body> </html> |
B3: Mở trình duyệt, nhập đường dẫn localhost/bai14.php
Toán tử tăng/giảm
Toán tử | Mô tả |
++x | Tăng x lên một giá trị(x+1) trước khi thực hiện một hành động nào đó. |
x++ | Tăng x lên một giá trị(x+1) sau khi thực hiện một hành động nào đó. |
–x | Giảm x đi một giá trị(x-1) trước khi thực hiện một hành động nào đó. |
x– | Giảm x đi một giá trị(x-1) sau khi thực hiện một hành động nào đó. |
B4: Thay đổi code trong file bai14.php như sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 | <html> <head> <title>Bài 14 - Các toán tử</title> </head> <body> <?php // toán tử ++$x $x = 10; echo ++ $x ; echo "<br />" ; echo $x ; echo "<hr />" ; //toán tử $x++ $x = 10; echo $x ++; echo "<br />" ; echo $x ; echo "<hr />" ; //toán tử --$x $x = 10; echo -- $x ; echo "<br />" ; echo $x ; echo "<hr />" ; //toán tử $x-- $x = 10; echo $x --; echo "<br />" ; echo $x ; ?> </body> </html> |
B5: Refresh lại trình duyệt
Toán tử so sánh
Toán tử | Tên gọi | Cách dùng | Giá trị trả về |
== | So sánh bằng | $x == $y | Trả về true nếu $x có giá trị bằng $y. Ngược lại trả về false |
=== | So sánh bằng | $x === $y | Trả về true nếu $x có giá trị bằng $y, đồng thời $x và $y có cùng kiểu giá trị(int,float,bool,..). Ngược lại trả về false |
!= | So sánh không bằng | $x != $y | Trả về true nếu $x có giá trị khác $y. Ngược lại trả về false. |
!== | So sánh bằng | $x === $y | Trả về true nếu $x có giá trị khác $y, đồng thời $x và $y không cùng kiểu giá trị(int,float,bool,..). Ngược lại trả về false |
<> | So sánh không bằng | $x <> $y | Trả về true nếu $x có giá trị khác $y. Ngược lại trả về false. |
> | So sánh lớn hơn | $x > $y | Trả về true nếu $x có giá trị lớn hơn $y. Ngược lại trả về false. |
>= | So sánh lớn hơn hoặc bằng | $x >= $y | Trả về true nếu $x có giá trị lớn hơn hoặc bằng $y. Ngược lại trả về false. |
< | So sánh nhỏ hơn | $x < $y | Trả về true nếu $x có giá trị nhỏ hơn $y. Ngược lại trả về false. |
<= | So sánh không nhỏ hơn hoặc bằng | $x <= $y | Trả về true nếu $x có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng $y. Ngược lại trả về false. |
B6: Nhập đoạn code sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 | <html> <head> <title>Bài 14 - Các toán tử</title> </head> <body> <?php //khai báo và gán giá trị cho biến x,y $x = 124; $y = 34; //so sánh bằng x và y var_export( $x == $y ); echo "<hr />" ; //so sánh lớn hơn x và y var_export( $x > $y ); echo "<hr />" ; //so sánh x != y var_export( $x != $y ); ?> </body> </html> |
Hàm var_export() dùng để in ra giá trị của biến được nhập vào. Tham khảo thêm tạihttp://php.net/manual/en/function.var-export.php.
B7: Refresh lại trình duyệt
Toán tử logic
Toán tử | Cách dùng | Mô tả |
and (hoặc &&) | $x and $y hoặc $x && $y | Trả về true nếu cả hai biến đều có giá trị là true. Ngược lại trả về false |
or (hoặc ||) | $x or $y hoặc $x || $y | Trả về true nếu cả hai biến đều có giá trị là true hoặc một trong hai biến có giá trị là true. Ngược lại trả về false |
! | !$x | Trả về true nếu $x khác true. Ngược lại trả về false |
B8: Nhập đoạn code sau
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 | <html> <head> <title>Bài 14 - Các toán tử</title> </head> <body> <?php //khai báo và gán giá trị cho biến x,y,z $x = 103; $y = false; $z = "hello world" ; var_export( $x and $y ); echo "<hr />" ; var_export( $x and $z ); echo "<hr />" ; var_export( $y and $z ); ?> </body> </html> |
B9 :Refresh lại trình duyệt
Các biến mang giá trị là số(trừ số 0), chuỗi, ký tự khi nằm trong phép toán logic đều có giá trị mặc định làtrue.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét