Thứ Bảy, 14 tháng 9, 2013

Thuật ngữ SEO

Website: Là một tập hợp các trang web (trang con) chứa đựng cácn nội dung khác nhau, nhằm thỏa mãn nhu cầu thông tin, tri thức, giải trí của người dùng.

Domain name: Tên miền – Địa chỉ của website, giúp người dùng dễ dàng ghi nhớ, tìm được website trong số hàng tỉ website khác trên môi trường trực tuyến. VD:  dichvuseo.com

Hosting: Không gian trên máy chủ có cài dịch vụ internet, hosting là nơi chứa website.

SE: Máy tìm kiếm hay còn gọi là – là một hệ thống thông minh nhân tạo, được xây dựng để tìm kiếm và lập chỉ mục cho các website.

Index: lập chỉ mục - là quá trình các máy chủ tìm kiếm tìm thấy nội dung website, lưu trữ và trả về cho người dùng với các truy vấn tìm kiếm nhất định.

Spider:
bọ tìm kiếm – chương trình mà dựa vào đó các SE thu thập các thông tin về website. Spider đến được trang web thông qua các đường dẫn (link).

Analytics: Google Analytics - công cụ miễn phí được Google cung cấp cho các nhà quản trị, chủ web cài vào website. Google Analytics thống kê các thông tin liên quan tới web: lương lượng truy cập, nguồn truy cập…
Thuật ngữ SEO

SEO: Search Engine Optimization - Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp nhằm cải thiện chất lượng website, làm cho web thân thiện hơn với các công cụ tìm kiếm, thỏa mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng.

SEO Onpage: Bao gồm chỉnh sửa code, làm giàu nội dung để website thân thiện, có ích hơn.

Meta Title: thẻ tiêu đề - dòng text cô đọng nội dung trang web và được hiển thị ra ngoài, trên kết quả tìm kiếm của các SE.

Keywords: từ khóa – được người dùng nhập vào công cụ tìm kiếm để được trả về kết quả là các website liên quan, chứa thông tin tương ứng. VD: món ngon đãi tiệc, mua thảm len, dịch vụ SEO uy tín…

Meta Keywords: tập hợp các từ khóa được dùng để miêu tả nội dung website. Do bị lạm dụng, nhồi nhét một cách thái quá nên tầm quan trọng không cao như trước.

Long-tail keyword: từ khóa dài – mô tả sâu về một sản phẩm, dịch vụ. Những từ khóa này thường nhằm trúng đích nhu cầu tìm kiếm của khách hàng và độ cạnh tranh ít hơn so với các từ khóa ngắn. VD: dịch vụ SEO rẻ tại Hà Nội, chân váy kẻ Hàn Quốc 2013…

Meta Description:
mô tả - đoạn giới thiệu ngắn gọn (<160 kí tự), khái quát về nội dung trang web. Cùng với title được thể hiện ra ngoài, trên kết quả tìm kiến của các SE. Mô tả thường được viết hấp dẫn, lôi cuấn người đọc và bổ trợ cho title.

Meta Tags: bao gồm thẻ tiêu đề, mô tả, từ khóa của website, tạo thành bộ keyword, cung cấp khái quát thông tin website, giúp các SE dễ dàng tìm kiếm và phân loại website.

Seo Copywriting: Quá trình soạn thảo, viết nội dung cho website sao cho thân thiện với các công cụ tìm kiếm, và thỏa mãn được lợi ích của các nhóm đối tượng khác nhau.

Anchortext: đoạn văn bản có chứa link liên kết tới các trang web, website khác. VD: Khi bấm vào cụm từ “SEO nội dung” bạn sẽ được chuyển về trang chủ.

Author là gì: tác giả - người viết nội dung cho web.

Internal link: liên kết nội site – liên kết qua lại giữa các trang trên 1 web site nhằm điều hướng người dùng tới các trang có nội dung liên quan, trang bán hàng, hoặc đơn giản là để bọ tìm kiếm dễ dàng di chuyển giữa các trang và nhanh chóng lập chỉ mục cho các trang, bài mới.

Sitemap:
sơ đồ website – thống kê các trang trên website của bạn, giúp người dùng có cái nhìn tổng quan về hệ thống nội dung – thông tin trên website. Ngoài ra sitemap còn giúp bọ tìm kiếm nhanh chóng tìm và lập chỉ mục cho các trang mới.

CMS: content management system - hệ thống quản lý nội dung, là một chương trình phần mềm cho phép bạn dễ dàng tùy biến, thay đổi nội dung website theo ý muốn.

SEO Offpage: tập hợp các phương pháp tối ưu cho web site mà không trực tiếp trên trang. Ví dụ: build link, chia sẻ lên mạng xã hội nhằm tăng cường sự khả năng nhận diện cho website, tăng traffic…

Backlink: liên kết trỏ tới - là liên kết từ các website khác tới web của bạn.

Link building: tập hợp các kĩ chiến thuật nhằm xây dựng một lượng phù hợp các link chất lượng tới trang web nhằm cải thiện vị trí trên bảng xếp hạng, tăng lượng truy cập.

Dofollow:
một thuộc tính của liên kiến, cho phép bọ tìm kiếm lần theo liên kết này.

Nofollow: Ngược với dofollow, không cho phép bọ tìm kiếm lần theo liên kết.

Pagerank: PR- thứ hạng trang, có giá trị từ 0 – 10, đánh giá số lượng các liên kết chất lượng tới websit. Trang web sẽ có chỉ số PR cao nếu có nhiều liên kết chất lượng.

Visitor: số người truy cập vào website, tính theo IP truy cập khác nhau

Visit: số lượt ghé thăm website, nếu lưu lại trên trang quá 30 phút thì được tính sang visit thứ 2.

Traffic:
lượng truy cập vào web thông qua các nguồn khác nhau.

CTR: Click through Rate - tỷ lệ click chuột, tỉ lệ click chuột trên số lần hiển thị web.

Adwords:
Google Adwords – quảng cáo trả phí của Google trên kết quả tìm kiếm và các dịch vụ khác.

Adsense:
Google Adsense – quảng cáo, cho phép Google hiển thị banner, nội dung trên web, blog và nhận tiền với mỗi click chuột.

Comments:
Ý kiến, bình luận của người dùng để lại sau khi xem nội dung. Đây là một kênh hiệu quả để đánh giá chất lượng web và thay đổi cho phù hợp.

Panda:
Một thuật toán của Google nhằm vào các nội dung rác.

Penguin:
Một thuật toán của Google nhằm vào các liên kết kém chất lượng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét